Transformer

Cách tính công suất định mức của máy biến áp 1 pha và 3 pha theo đơn vị kVA

Chúng ta biết rằng máy biến áp luôn được định mức theo đơn vị kVA. Dưới đây là hai công thức đơn giản có thể được sử dụng để tìm và tính toán công suất định mức của máy biến áp 1 pha và 3 pha.

Trong mọi trường hợp, cả điện áp và dòng điện đều phải lấy từ cùng một phía hoặc phía sơ cấp hoặc phía thứ cấp (ví dụ: điện áp sơ cấp nhân dòng điện sơ cấp hoặc điện áp thứ cấp nhân dòng điện thứ cấp). Để xác định chính xác công suất định mức của máy biến áp cho một thiết bị sử dụng cụ thể, bạn cần chọn điện áp nguồn cấp và dòng điện tải thứ cấp tính bằng ampe.

Xác định công suất định mức máy biến áp 1 pha

Công suất định mức máy biến áp 1 pha:

  • P = V x I

Trong đó:

  • V = Điện áp sơ cấp hoặc thứ cấp
  • I = Dòng điện sơ cấp hoặc thứ cấp
  • P = Công suất máy biến áp tính bằng VA (Volt-Ampe)

Công suất định mức máy biến áp 1 pha tính bằng kVA:

  • kVA = (V x I) / 1000

Ví dụ:

Giả sử máy biến áp 1 pha có điện áp và dòng điện thứ cấp lần lượt là 240V và 62,5A. Hãy tính công suất định mức của máy biến áp 1 pha này.

Giải:

  • Điện áp thứ cấp: 240V
  • Dòng điện tải: 62,5A
  • Công suất định mức máy biến áp = P = V x I

Đặt giá trị vào:

  • P = 240V x 62,5A
  • P = 15000 VA = 15 kVA

Xác định công suất định mức máy biến áp 3 pha
Công suất định mức máy biến áp 3 pha:

  • P = √3 x V x I

Trong đó:

  • V = Điện áp sơ cấp hoặc thứ cấp
  • I = Dòng điện sơ cấp hoặc thứ cấp
  • √3 = 1,732
  • P = Công suất máy biến áp tính bằng VA

Công suất định mức máy biến áp 3 pha tính bằng kVA

  • kVA = (√3 x V x I) / 1000

Ví dụ:

Máy biến áp 3 pha có điện áp và dòng điện sơ cấp lần lượt là 7200V và 4A. Hãy tính công suất định mức của máy biến áp 3 pha này.

Giải:

  • Điện áp sơ cấp: 7200V
  • Dòng điện sơ cấp: 4A
  • Công suất định mức máy biến áp = P = √3 x V x I

Đặt giá trị vào:

  • P = 1,732 x 7200V x 4A
  • P = 49.881 VA ≈ 50 kVA

Bây giờ, hãy xem bảng công suất định mức chung của máy biến áp 100kVA.

Bảng công suất định mức cho thấy rõ ràng công suất định mức của máy biến áp là 100 kVA.

  • Điện áp sơ cấp hoặc điện áp cao (HV) là 11000 V = 11kV.
  • Và dòng điện sơ cấp ở phía điện áp cao (HV) là 5,25 Ampe.
  • Điện áp thứ cấp hoặc điện áp thấp (LV) là 415 Volt

Và dòng điện thứ cấp (dòng điện tải ở phía điện áp thấp (LV)) là 139,1 Ampe.

Nói một cách đơn giản:

  • Công suất định mức máy biến áp theo kVA = 100 kVA
  • Điện áp sơ cấp = 11000 = 11kV
  • Dòng điện sơ cấp = 5,25 A
  • Điện áp thứ cấp = 415V
  • Dòng điện thứ cấp = 139,1 Ampe.

Bây giờ tính lại công suất định mức máy biến áp theo công thức:

  • P = V x I (Điện áp sơ cấp nhân dòng điện sơ cấp)
  • P = 11000V x 5,25A = 57.750 VA = 57,75kVA

Hoặc P = V x I (Điện áp thứ cấp nhân dòng điện thứ cấp)

  • P = 415V x 139,1A = 57.726 VA = 57,72kVA

Như bạn để ý, công suất định mức của máy biến áp (trên bảng công suất) là 100 kVA nhưng theo tính toán thì giá trị tính được là 57kVA.

Sự chênh lệch này xuất phát từ việc bỏ qua thực tế đó là máy biến áp 3 pha và chúng ta đã sử dụng công thức tính cho máy biến áp 1 pha.

Hãy làm rõ vấn đề bằng cách sử dụng công thức tính công suất định mức máy biến áp 3 pha.

  • P = √3 x V x I
  • P = √3 V x I (Điện áp sơ cấp nhân dòng điện sơ cấp)
  • P = √3 x 11000V x 5,25A = 1,732 x 11000V x 5,25A = 100.025 VA = 100kVA
  • Hoặc P = √3 x V x I (Điện áp thứ cấp nhân dòng điện thứ cấp)
  • P = √3 x 415V x 139,1A = 1,732 x 415V x 139,1A = 99.985 VA ≈ 100kVA

Xem xét ví dụ tiếp theo:

  • Điện áp (dây-dây) = 208 V.
  • Dòng điện (dòng điện dây) = 139 A

Bây giờ tính công suất định mức của máy biến áp 3 pha:

  • P = √3 x V x I
  • P = √3 x 208 x 139A = 1,732 x 208 x 139
  • P = 50.077 VA ≈ 50kVA

Như vậy bạn đã biết cách xác định chính xác công suất định mức của máy biến áp 1 pha và 3 pha phù hợp với các thiết bị sử dụng hoặc bất kỳ ứng dụng tải nào.

Single Phase Transformer Three Phase Transformer
KVA Rating Amperes KVA Rating Amperes
120V 240V 600V 120V 240V 480V 600V
0.75 6.25 3.13 1.25 3 8.33 7.22 3.61 2.89
1 8.33 4.17 1.67 9 25 21.7 10.8 8.66
1.5 12.5 6.25 2.5 15 41.6 36.1 18 14.4
2 16.7 8.33 3.33 20 55.5 48.1 24.1 19.2
3 25 12.5 5 25 69.4 60.1 30.1 24.1
5 41.6 20.8 8.33 30 83.3 72.2 36.1 28.9
7.5 62.5 31.3 12.5 37.5 104 90.2 45.1 36.1
10 83.3 41.7 16.7 45 125 108 54.1 43.3
15 125 62.5 25 75 208 180 90.2 72.2
25 208 104 41.7 100 278 241 120 96.2
37.5 313 156 62.5 112.5 312 271 135 108
50 417 208 83.3 150 416 361 180 144
75 625 313 125 225 625 541 271 217
100 833 417 167 300 833 722 361 289
167 1392 696 278 500 1388 1203 601 481
250 2083 1042 417 750 2082 1804 902 722

Bảng dưới đây thể hiện dữ liệu máy biến áp khô tiêu chuẩn về công suất định mức kVA, điện áp và dòng điện định mức cho cả máy biến áp 1 pha và 3 pha.

Related Articles

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button